Lãi suất | BAOVIET Bank

Lãi suất

Ngày cập nhật dữ liệu: 14/05/2025

Kỳ hạn

Lãi suất lĩnh lãi trước

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý

(%/năm)
Không kỳ hạn0.30
7 ngày0.30
14 ngày0.30
21 ngày0.30
1 tháng3.293.30
2 tháng3.383.403.39
3 tháng3.9643.98
4 tháng3.9443.98
5 tháng3.9343.97
6 tháng4.8754.944.96
7 tháng4.905.054.98
8 tháng4.885.054.97
9 tháng4.915.105.015.03
10 tháng4.895.105
11 tháng4.875.104.99
12 tháng5.125.405.345.36
13 tháng5.195.505.42
15 tháng5.145.505.395.41
18 tháng5.085.505.345.36
24 tháng4.955.505.305.32
36 tháng4.725.505.175.19
Kỳ hạn

Lãi suất lũy tiến

(%/năm)
1 tháng0
2 tháng0
3 tháng0
6 tháng0
9 tháng0
12 tháng0
18 tháng0
24 tháng0

Khách hàng lựa chọn sản phẩm này sẽ được hưởng thêm lãi suất tiết kiệm ưu đãi với mức tiền gửi tối thiểu từ 5 nghìn USD. Lãi suất của sanrp hẩm được áp dụng bằng lãi suất tiết kiệm trả lãi cuối kỳ cộng lãi suất ưu đãi theo số dư. Kỳ hạn và lãi suất của Tiết Kiệm lãi suất lũy tiến sẽ được áp dụng theo công bố BAOVIET Bank trong từng thời kỳ

Kỳ hạn

Lãi suất lĩnh lãi trước

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý

(%/năm)
Không kỳ hạn0
14 ngày0
21 ngày0
1 tháng00
2 tháng000
3 tháng000
6 tháng0000
9 tháng0000
12 tháng0000
18 tháng0000
24 tháng0000
Kỳ hạn

Lãi suất lĩnh lãi trước

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý

(%/năm)
Không kỳ hạn0
1 tháng00
2 tháng000
3 tháng0000
6 tháng0000
9 tháng0000
12 tháng0000
24 tháng0000
36 tháng0000
Kỳ hạn

Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng

(%/năm)

Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý

(%/năm)
7 ngày0.3
14 ngày0.3
21 ngày0.3
1 tháng3.5
2 tháng3.63.59
3 tháng4.354.33
4 tháng4.44.37
5 tháng4.54.46
6 tháng5.455.385.41
7 tháng5.455.37
8 tháng5.455.36
9 tháng5.55.45.42
10 tháng5.55.39
11 tháng5.55.37
12 tháng5.85.725.75
13 tháng5.95.8
15 tháng5.95.775.79
18 tháng5.95.725.74
24 tháng5.95.665.69
36 tháng5.95.525.54
Kỳ hạn

Trả lãi đầu kỳ

(%/năm)

Trả lãi cuối kỳ

(%/năm)

Trả lãi định kỳ tháng

(%/năm)

Trả lãi định kỳ quý

(%/năm)
Không kỳ hạn0.300.300.300.30
7 ngày0.30
14 ngày0.30
21 ngày0.30
1 tháng3.193.20
2 tháng3.183.203.20
3 tháng3.573.603.593.60
4 tháng3.563.603.58
5 tháng3.553.603.58
6 tháng4.404.504.464.48
7 tháng4.394.504.45
8 tháng4.374.504.44
9 tháng4.454.604.534.55
10 tháng4.434.604.52
11 tháng4.424.604.52
12 tháng4.674.904.794.81
13 tháng4.7554.88
24 tháng4.5554.784.80
36 tháng4.3654.674.69
48 tháng4.1854.574.59

- Biểu này áp dụng cho các Khách hàng tổ chức thông thường; các Khách hàng tổ chức thuộc Bảo hiểm, Chứng khoán, Quản lý quỹ vui lòng liên hệ Chi nhánh BAOVIET Bank gần nhất để được tư vấn cụ thể.

Kỳ hạn

Lãi suất

(%/năm)
Không kỳ hạn0.30
3 tháng2.95
6 tháng4
9 tháng4.10
12 tháng4.50
18 tháng4.50
24 tháng4.50
36 tháng4.50
Kỳ hạn

Lãi suất lũy tiến

(%/năm)
1 tháng3.3
2 tháng3.4
3 tháng4
4 tháng4
5 tháng4
6 tháng5
7 tháng5.05
8 tháng5.05
9 tháng5.1
10 tháng5.1
11 tháng5.1
12 tháng5.4
13 tháng5.5
15 tháng5.5
18 tháng5.5
24 tháng5.5
36 tháng5.5

Mức tiền gửi tối thiểu từ 50 triệu VND. Kỳ hạn và lãi suất của Tiết kiệm lãi suất lũy tiến sẽ được áp dụng theo công bố của BAOVIET Bank trong từng thời kỳ.

 

Kỳ hạn

Gom lộc phát tài online

(%/năm)
3 tháng3.15
6 tháng4.20
9 tháng4.20
12 tháng4.70
18 tháng4.70
24 tháng4.70
36 tháng4.70
Kỳ hạn

Trả lãi đầu kỳ

(%/năm)

Trả lãi cuối kỳ

(%/năm)

Trả lãi định kỳ tháng

(%/năm)

Trả lãi định kỳ quý

(%/năm)
Không kỳ hạn0000
1 tháng0
2 tháng0
3 tháng0
6 tháng0
9 tháng0
12 tháng0
24 tháng0
Kỳ hạn

Lãi suất

(%/năm)
Không kỳ hạn0.30
12 tháng4.5
24 tháng4.5
36 tháng4.5
48 tháng4
60 tháng4
72 tháng4
84 tháng4
96 tháng4
108 tháng4
120 tháng4
132 tháng4
144 tháng4
156 tháng4
168 tháng4
180 tháng4

Quý khách hàng lưu ý:

- Lãi suất được tính trên cơ sở năm 365 ngày. 

- Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa Khách hàng và BAOVIET Bank, mức lãi suất áp dụng có thể khác mức lãi suất trên nhưng không vượt quá trần lãi suất theo quy định của NHNN từng thời kỳ.  

- Lãi suất có thể thay đổi đối với từng đối tượng khách hàng. Để biết mức lãi suất cụ thể Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Chi nhánh/ Phòng giao dịch BAOVIET Bank trên toàn quốc.